Nguyên quán Thái Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Thuỵ, nguyên quán Thái Miên - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Tiến, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Toản, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Tới, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngọc vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Toong, nguyên quán Ngọc vân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Trân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Trấp, nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Trển, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Trễn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hoà - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Trì, nguyên quán Bình Hoà - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam