Nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé, nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10 hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Bê, nguyên quán Dư Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Bến, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Bính, nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Văn Cảm, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Càng, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Chắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước