Nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Tiên Phong - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán Thắng Lợi - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 40 - Hàng Cót Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Chiến Thắng, nguyên quán 40 - Hàng Cót Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Tiến - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Chiến, nguyên quán Tiên Tiến - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Chiến, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 27 - 8 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Hưng - thị xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Kiến Hưng - thị xã Hà Đông - Hà Tây hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chiến, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Đức Thành - tỉnh Nghệ An