Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Dù, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Xoang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hải Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Cù Danh Xương, nguyên quán Yên Hồng - Ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 9/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Xương, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Ngọc Xương, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Xương, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị