Nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 03/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Nam Hà - Thị Xã Kiến An - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Bảo Đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quý Tộc, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Sỹ Quý, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 26/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An