Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiện, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lại Cành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thiện, nguyên quán Lại Cành - Hải Dương hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Từ Thiện, nguyên quán Thủy Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Tiến Thành - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 9/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Lương Thiện, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông xú - Hương điền
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiện, nguyên quán Đông xú - Hương điền hi sinh 30/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh