Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hành, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hành, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hành Vang, nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hành, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Hành, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Thuỷ - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 09/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 08/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Vĩnh Hưng - Long An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hành, nguyên quán Phú Chiểu - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị