Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hưng - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Khánh, nguyên quán Quang Hưng - Tứ Kỳ - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Lan, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Liên, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 11/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mai, nguyên quán Sơn Đông - Hoài Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khánh Mại, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Mậu, nguyên quán Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Ngạch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Khánh Nguyên, nguyên quán Bắc Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Khánh Nhì, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị