Nguyên quán Liên Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tiếp, nguyên quán Liên Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điệu lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Tiếp, nguyên quán Điệu lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Tiếp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tiệp, nguyên quán Tân Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tiết, nguyên quán Mỹ Hà - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoàn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Tiếu, nguyên quán An Hoàn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 16/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hoá Trang - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tinh, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 23/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Ngọc Sơn - Lạc Sơn - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh