Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phú - Xã Bình Phú - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Ba Cụm - Khánh Sơn - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Sang, nguyên quán Ba Cụm - Khánh Sơn - Khánh Hòa hi sinh 30.7.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Chính Lưu - Nhà Đỏ - Sông Bé
Liệt sĩ đ/c Sang, nguyên quán Chính Lưu - Nhà Đỏ - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Sang, nguyên quán Phước Long - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán PHú Lễ - Hoàng Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hoàng Sang, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Kim Sang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 21/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sang, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 13 - 02 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị