Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Đoàn Hưu Thi, nguyên quán Tân An - TDM hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Tường - Nam Vinh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Thi, nguyên quán Nam Tường - Nam Vinh - Nam Hà, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Trọng Thi, nguyên quán đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Bá Thi, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Dương Ngọc Thi, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thi Con, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 27 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thi, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 20 - 04 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên
Liệt sĩ Hồ Sỹ Thi, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên, sinh 1946, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ THI BỬU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thi Tổn, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 07/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An