Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Xăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Huỳnh Minh Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Tân Phú - Đức Hòa - Long An hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Công, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1916, hi sinh 01/08/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Kiều Công Hiền, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 21/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Công Thành, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lã Công Hàm, nguyên quán Liêm Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh