Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán Bình Hưng Hoà
Liệt sĩ Bảy Cao, nguyên quán Bình Hưng Hoà hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO THÀNH, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO TỚI, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao CÁT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Cổn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CAO DIỆN, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Cao Đón, nguyên quán Campuchia hi sinh 13/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Du, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Dụ, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An