Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Văn Châu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1932, hi sinh 27/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 24/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 25/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Châu, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị