Nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lăng Thuỷ Chung, nguyên quán Liên Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Mai Xuân Chung, nguyên quán Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Tiến - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Chung, nguyên quán Hoà Tiến - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 20/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Văn Chung, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 27/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Chung, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đức Chung, nguyên quán Minh Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ông ích Khiêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Chung, nguyên quán Ông ích Khiêm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị