Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mai Cứ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Minh Cử, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1953, hi sinh 18/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nguyên Cử, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Thế Cử, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN VĂN CỨ, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1920, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán Bình Hòa Tây - Mộc Hóa - Kiến Trường, sinh 1940, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Cu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh