Nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chà, nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 03/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chẩn, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 17/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Đường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Châu, nguyên quán Xuân Đường - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vương Song - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Châu, nguyên quán Vương Song - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Châu, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Dương Văn Chế, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Chỉ, nguyên quán Băng Doản - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán An Ninh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Chiến, nguyên quán Tân Minh - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị