Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 12/10/, hi sinh 23/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Sơn Trầm - Phường Trung Sơn Trầm - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh