Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Lực, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 02.11.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán Tân Sơn - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đức Mộ, nguyên quán Phú Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Đức Nội, nguyên quán Sơn Dương - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Đức Thảo, nguyên quán Lê Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Đức Thịnh, nguyên quán Gia Dung - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 03/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Đức Thọ, nguyên quán Tân Thái - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 29/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Đức Thông, nguyên quán Yên Lạc - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh