Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Hà, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Lai - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 30/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Nghi Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Tiến Lộc - Nghi Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Thạch lâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hà, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Hà, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 17/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang