Nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Hán, nguyên quán Bình Minh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Duy Hán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đưc Hán, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hán, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 31 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ tho - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hán, nguyên quán Mỹ tho - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hán, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Nam Hán, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hán, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Thanh Tân - Kim Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hán, nguyên quán Tân Dương - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị