Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quỹ, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quyễn, nguyên quán Thiệu Tân - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quyết, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quỳnh, nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sẵn, nguyên quán Tường Giang - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Soi, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sơn, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sơn, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An