Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Bính, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bình, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Cam, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Đắc, nguyên quán Viên Lập - Vĩnh Phú hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoan, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lạc - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Học, nguyên quán Gia Lạc - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 29/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Song, nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Tâm, nguyên quán Ninh Khang - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phương - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đinh Văn Thanh, nguyên quán Bình Phương - Thành phố Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1960, hi sinh 29/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh