Nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thạch QuÝ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 02/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Bình Trị Thiên hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Chí Quả - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Bình Dương hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bình, nguyên quán Gia Khánh - Gia Khánh - Hải Hưng hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị