Nguyên quán Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khiêm, nguyên quán Kim Thành - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 24/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diên Hồng Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán Diên Hồng Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán Diên Hồng Hải Dương, sinh 1964, hi sinh 09/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Khiêm, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Khiêm, nguyên quán Minh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Kim - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khiêm, nguyên quán Xuân Kim - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Khiêm, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 18.7.1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Khiêm, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 26/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Mận - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khiêm, nguyên quán Khánh Mận - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Khiêm, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang