Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đức, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Hưng
Liệt sĩ Ba Đức, nguyên quán Tự Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khối 01 - TT Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đức, nguyên quán Khối 01 - TT Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 22/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Dương Đức, nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 13/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai