Nguyên quán Dông hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Ninh, nguyên quán Dông hưng - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 10/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Cần - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Sỹ Ninh, nguyên quán Minh Dân - Triệu Cần - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Ninh, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Bình Đào - Thăng Bình - Đà Nẵng hi sinh 10/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Đa - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Đồ Sơn - Thanh Đa - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Ninh, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1925, hi sinh 19/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 15/07/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Tấn Ninh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Ninh, nguyên quán Hoằng Long - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ninh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị