Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Kiểu, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Nà Quê - Yên Cường - Vị Xuyên hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Kinh, nguyên quán Quân Bình - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Kính, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Kính, nguyên quán Hương Lâm - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 25/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Kính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Ký, nguyên quán Vân mỹ - Tam thanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh