Nguyên quán Trung Thành - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Trung Thành - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Phan Bội Châu - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Đại Từ - Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Hoà - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sinh, nguyên quán Thượng Hoà - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai