Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Cách - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hủy, nguyên quán Hiệp Cách - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Huy, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Huy, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Ấm, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Huy Anh, nguyên quán Số 55 - Mai Hắc Đế - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phan Huy Chung, nguyên quán Mỹ Hưng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Huy Chương, nguyên quán Đức Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1933, hi sinh 22/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Dãn, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh