Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tiến, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khả Tịnh, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đình Vượng, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Khá Văn Xiển, nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đức Xuân, nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Khả Xuân, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh