Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Dĩ An - Xã Tân Đông Hiệp - Huyện Dĩ An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phúc - Xã Hồng Phong - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Mỹ - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 23 - 10 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Hành, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 05/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN HÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN HÀNH, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 28/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 24/8/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị