Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Minh Quế, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Thị Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quế, nguyên quán Hà Sơn - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chính Quế, nguyên quán Bình Đà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1924, hi sinh 28/8/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên
Liệt sĩ Ngô Văn Quế, nguyên quán Ngọc Long - Vạn yên hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bán Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quế, nguyên quán Bán Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Chính Quế, nguyên quán Bình minh - Thanh oai - Hà Đông hi sinh 26/6/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quế, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 30/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quế, nguyên quán Khánh Thượng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quế, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị