Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mậu, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Miên, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 03/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 16/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Mợi, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 04/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hưng - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Mọn, nguyên quán Mỹ Hưng - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 24 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Mỹ, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán K.Lăng - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đình Nam, nguyên quán K.Lăng - Phú Lương - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị