Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Thìn, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thịnh, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thơ, nguyên quán Hoằng Minh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thông, nguyên quán Hải Ninh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thư, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Thừa, nguyên quán Phú Lâm - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 27/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thuấn, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Thuận, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị