Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đắc Dũng, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 29/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hà, nguyên quán Đôn Sơn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hải, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hiển, nguyên quán Tân Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Đắc Hinh, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đắc Hòa, nguyên quán Đông Quang - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huệ Khuê - Buôn Hồ - Đắc Lắc
Liệt sĩ Hồ Đắc Hoài, nguyên quán Huệ Khuê - Buôn Hồ - Đắc Lắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hùng, nguyên quán Tam hưng - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 09/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Đắc Hương, nguyên quán Hợp Thịnh - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam