Nguyên quán Số 26 Việt Bắc - Minh Khai - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Sỹ Lương, nguyên quán Số 26 Việt Bắc - Minh Khai - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 18/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Nhúc, nguyên quán Việt Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Phúc, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tài, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tân, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tăng, nguyên quán Long Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tầng, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 05/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An