Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thuỷ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỷ, nguyên quán Nguyễn Thiện Thuật - Nam Định - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyên Xuân Thuỷ, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện hoàng - Điện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Điện hoàng - Điện Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỷ, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Thuỷ, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 1/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỷ, nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam