Nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giàng, nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XN đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán XN đúc Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giảng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Hãn - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Giao, nguyên quán Vân Hãn - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Giao, nguyên quán Hợp Thịnh - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giàu, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 16/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Giàu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An