Nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Thiệu Lý - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tiên - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Đàn, nguyên quán Mỹ Tiên - Nam Định - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Dân (Dây), nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 07/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 10/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Đăng, nguyên quán Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đằng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị