Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Tường, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thác Tường, nguyên quán Tứ Dương - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tường, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tường, nguyên quán Minh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tường Bảy, nguyên quán nam đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tường Biên, nguyên quán Hải Giang - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tường Hiển, nguyên quán Đoàn Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đỉnh - Hưng Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tường Hưng, nguyên quán Hưng Đỉnh - Hưng Yên - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tường Nghi, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tường Phú, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai