Nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương xuân Vạn, nguyên quán Đại Mạc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai
Liệt sĩ Vương Đức Vị, nguyên quán Cộng Hoà - quốc Oai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Huy Việt, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 21/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Kim Vinh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Thúc Vinh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Na Độc - Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Đình Vo, nguyên quán Na Độc - Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Vương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Vương, nguyên quán Giao Hòa - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - An Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Đức Vương, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - An Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Minh Vương, nguyên quán Đồng Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai