Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Luyện Quảng, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Văn Luyện, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 10/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Luyện, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Quang - Phước Vân - Phú Khánh
Liệt sĩ Võ Văn Luyện, nguyên quán Phước Quang - Phước Vân - Phú Khánh hi sinh 7/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Bá Luyện, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Luyện Đình Dũng, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Luyện Văn Gạch, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh