Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Kha Văn Chính, nguyên quán Thuyền Châu - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Khổng Văn Chính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La
Liệt sĩ Lù Chính Cân, nguyên quán Chiềng Xôm - TX Sơn La - Sơn La hi sinh 1/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lù Chính Rử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chính, nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Chính, nguyên quán đôn Phục - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lương Văn Chính, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 24/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Văn Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An