Nguyên quán Hoàng Qùy – Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoàng Qùy – Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Sính, nguyên quán Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 17/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐồngTiến - TX Hòa Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Sơn, nguyên quán ĐồngTiến - TX Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Sông, nguyên quán Yên Đồng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lê Xuân Tam, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Tâm, nguyên quán Minh Châu - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Tăng, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Tạng, nguyên quán Quyết Thắng - Thạch Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị