Nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đồng, nguyên quán Tiến Bộ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 7/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đồng, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Tân Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Phú - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Yên Phú - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 13/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tiền - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán An Tiền - An Lão - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 14/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đồng, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh