Nguyên quán Tân Hưng - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Phúc Minh, nguyên quán Tân Hưng - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Hòa - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Phúc Thảo, nguyên quán Bắc Hòa - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Cương, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lương Quang Hợp, nguyên quán Yên Hoà - Hoa Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lương Quang Lai, nguyên quán Tân Hợp - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Quang Lại, nguyên quán An Phụ - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Quang Liên, nguyên quán Thanh Quang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Đông - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lương Quang Minh, nguyên quán Tân Đông - Tân Thạnh - Long An, sinh 1967, hi sinh 04/08/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Điền - diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG QUANG THÀNH, nguyên quán Diên Điền - diên Khánh - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thành Châu - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Quang Thịnh, nguyên quán Thành Châu - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1935, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị