Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Đông Lâm - Hà Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dạ Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán Dạ Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Biện Văn Chiến, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Đông Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị