Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Phúc Chu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ La Quý Dậu, nguyên quán Thạch Giám - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Đình Dũng, nguyên quán Phương Viễn - Chợ Cồn - Bắc Thái hi sinh 17/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ La Thị Hiền, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ La Hời, nguyên quán Bù Muồi - Hướng Hoá - Quảng Trị hi sinh 12/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng La Huệ, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - An Long - Tam Nông - Đồng Tháp
Liệt sĩ La Thành Huynh, nguyên quán An Phú - An Long - Tam Nông - Đồng Tháp hi sinh 6/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Kim Chấn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân La, nguyên quán Kim Chấn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Năm La, nguyên quán đai An - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc La, nguyên quán Đại Đồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum