Nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Công Quân, nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Quang Quân, nguyên quán Việt Hùng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Quân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Quân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Quân, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Hải Quân, nguyên quán Nhân Bình - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hồng Quân, nguyên quán Thiết Ống - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Quận, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Quang - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Quản, nguyên quán Đông Quang - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị